Xây nhà 2 năm xem ngày đẹp 3 tháng cuối 2023 chọn ngày động thổ 2024

Xây nhà 2 năm xem ngày đẹp 3 tháng cuối 2023 chọn ngày động thổ 2024. Phong thủy xây nhà không chỉ là một khía cạnh văn hóa truyền thống mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo dựng một ngôi nhà may mắn, tài lộc. Sự sắp xếp hợp lý của không gian và thời gian theo nguyên tắc phong thủy không chỉ mang lại sự hài hòa mà còn ảnh hưởng đến tình cảm, sức khỏe và gia đạo hưng thịnh của gia chủ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tầm quan trọng của việc chọn ngày xây dựng nhà, đặc biệt là trong 3 tháng cuối năm 2023 và cả năm 2024, để tối ưu hóa nguồn năng lượng tích cực từ môi trường xung quanh.

Nguyên tắc chọn ngày xây nhà theo phong thủy

Trước khi chọn ngày xây nhà quý vị có thể tìm hiểu tuổi làm nhà đẹp 2024

Trong phong thủy, cân bằng giữa âm dương là chìa khóa quan trọng. Ngôi nhà được xây dựng phải tạo ra sự cân bằng giữa năng lượng âm và năng lượng dương để đảm bảo sự hài hòa và thuận lợi cho gia chủ.

Phong thủy xem xét 5 yếu tố cơ bản là kim, mộc, thuỷ, hỏa, thổ. Việc chọn ngày xây nhà phải phù hợp với yếu tố năng lượng của năm và ngày, để tối ưu hóa các yếu tố này và mang lại may mắn cho gia chủ.

Chọn ngày xây nhà vào những ngày có năng lượng tích cực là một nguyên tắc quan trọng. Những ngày này thường liên quan đến chu kỳ mặt trời và mặt trăng, tạo ra một môi trường tích cực và may mắn cho ngôi nhà mới.

 

Ngày động thổ được coi là thích hợp để bắt đầu xây dựng nhà. Thổ là yếu tố ổn định, làm cho nền móng của ngôi nhà vững chắc và giúp bảo vệ gia đình khỏi những tác động tiêu cực từ môi trường.

Việc chọn ngày xây nhà theo nguyên tắc này không chỉ tạo ra một môi trường sống tích cực mà còn có thể tăng cường sức khỏe, tình cảm gia đình và thành công trong sự nghiệp.

Quyết định chọn ngày đẹp và ngày động thổ không chỉ ảnh hưởng ngắn hạn mà còn mang lại những lợi ích lâu dài cho ngôi nhà và cả gia đình. Sự đầu tư thông minh vào thời điểm xây dựng có thể định hình tích cực cuộc sống và tương lai.

Xem ngày đẹp xây nhà trong 3 tháng cuối năm 2023:

Việc chọn ngày xây nhà có năng lượng tích cực sẽ tạo ra một môi trường sống tích cực, đồng thời ảnh hưởng đến tinh thần và sức khỏe của gia chủ.

Ngày xây nhà đẹp có thể góp phần vào sự hài hòa trong mối quan hệ gia đình, tạo ra không khí tích cực và hỗ trợ cho sự phát triển của các thành viên trong gia đình.

* Ngày tốt để động thổ tháng 11/2023

– Thứ bảy, ngày 4/11/2023 tức ngày 21/9/2023 âm lịch

– Thứ bảy, ngày 11 tháng 11 tức ngày 28/9/2023 âm lịch

– Thứ bảy, ngày 18/11/2023 tức ngày 6/10/2023 âm lịch

– Thứ sáu, ngày 24/11/2023 tức ngày 12/10/2023 âm lịch

* Ngày tốt để động thổ tháng 12/2023

– Chủ nhật, ngày 3/12/2023 tức ngày 21/10/2023 âm lịch

– Thứ năm, ngày 7/12/2023 tức ngày 25/10/2023 âm lịch

Chọn ngày tốt là rất quan trọng, tuy nhiên cũng cần lưu ý mỗi tuổi, bản mệnh sẽ tương sinh, tương khắc với những ngày, giờ khác nhau. Do đó, còn cần phải dựa vào tuổi của gia chủ để lựa chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp phong thủy.

Lợi ích và ý nghĩa của việc chọn ngày xây nhà đẹp:

Ngày xây nhà đẹp có thể đặt nền móng cho một tương lai may mắn và thành công, mang lại cơ hội và may mắn cho gia chủ.

Một ngôi nhà được xây dựng vào ngày có năng lượng tích cực có thể ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe và tình cảm của gia đình.

Việc chọn ngày đẹp không chỉ liên quan đến việc xây dựng một ngôi nhà, mà còn là việc bảo vệ và an sinh cho gia đình, giúp họ tránh được những rủi ro tiêu cực từ môi trường xung quanh.

Chọn ngày động thổ xây nhà trong năm 2024:

Khi xây nhà ngoài việc xem tuổi làm nhà đẹp thì Ngày động thổ được xem là thời điểm lý tưởng để bắt đầu xây dựng nhà vì thổ đại diện cho sự ổn định và bền vững. Việc này giúp xây dựng nên một nền móng mạnh mẽ cho ngôi nhà, tăng khả năng chống chọi với các tác động xấu từ môi trường.

Ngày động thổ mang lại năng lượng tích cực cho ngôi nhà, giúp hấp thụ và giữ lại năng lượng tích cực từ môi trường xung quanh, tạo ra một không gian sống an lành và thịnh vượng.

Lựa chọn ngày động thổ phù hợp cho năm 2024:

Xác định yếu tố thổ trong năm 2024 và lựa chọn ngày động thổ phù hợp với yếu tố này. Sự kết hợp tốt giữa yếu tố thổ và năng lượng năm có thể mang lại nhiều lợi ích cho ngôi nhà.

Sử dụng lịch Âm Dương để xem xét các ngày có thể động thổ trong năm. Cân nhắc đến chu kỳ mặt trời và mặt trăng, cũng như các ngày có sự kết hợp tốt giữa yếu tố thổ và các yếu tố khác.

Những điều cần lưu ý khi chọn ngày động thổ:

Tránh chọn những ngày có nhiều hoạt động giao thông lớn hoặc tiếng ồn, để không gây ảnh hưởng đến quá trình xây dựng và năng lượng của ngày đó.

Kiểm tra dự báo thời tiết để chọn một ngày động thổ với điều kiện thời tiết lý tưởng. Thời tiết ổn định có thể giúp quá trình xây dựng diễn ra suôn sẻ hơn.

Thông báo trước cho gia đình về ngày bắt đầu xây nhà để họ có thể chuẩn bị tinh thần và hỗ trợ trong quá trình xây dựng, tạo nên không khí tích cực và hòa thuận trong gia đình.

Gợi ý những ngày đẹp động thổ xây nhà năm 2024

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 tháng 1

Tháng 1 thường không phải là tháng các gia chủ lựa chọn động thổ xây nhà. Tuy nhiên, trong trường hợp cần làm nhà, các gia chủ có thể xem ngày tốt động thổ làm nhà tháng 1 năm 2024 qua những thông tin dưới đây.

Thứ 2, ngày 1 tháng 1 năm 2024 (Tức ngày 20/11/2023 theo Âm lịch)

Xem giờ tốt động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Xem giờ xấu tránh động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật, ngày 7 tháng 1 năm 2024 (Tức ngày 26/11/2023 theo Âm lịch)

Xem giờ tốt động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Xem giờ xấu tránh động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ 6, ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Tức Ngày 2/12/2023 theo Âm lịch)

Xem giờ tốt động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Xem giờ xấu tránh động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Thứ 3, ngày 16 tháng 1 năm 2024 (Tức Ngày 6/12/2023 theo Âm lịch)

Xem giờ tốt động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Xem giờ xấu tránh động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ 7, ngày 27 tháng 1 năm 2024 (Tức Ngày 17/12/2023 theo Âm lịch)

Xem giờ tốt động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Xem giờ xấu tránh động thổ tháng 1 năm 2024 gồm có: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 tháng 2

Thứ 2, ngày 5 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 26/12/2023 Âm lịch)

– Ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão

– Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 5, ngày 8 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 29/12/2023 Âm lịch)

– Ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão

– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Trừ

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 10 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 1/1/2024 Âm lịch)

– Ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 3, ngày 13 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 4/1/2024 Âm lịch)

– Ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ 2, ngày 19 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 10/1/2024 Âm lịch)

– Ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 2024 (tức ngày Ngày 16/1/2024 Âm lịch)

– Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Chấp

– Giờ tốt nên động thổ tháng 2 năm 2024: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 động thổ tháng 3

Trong tháng 3 năm 2024, có 4 ngày phù hợp để động thổ xây sửa nhà cửa. quý vị co thể tham khảo thông tin dưới đây để lựa chọn ngày tháng phù hợp động thổ cho ngôi nhà của mình.

Thứ 6, ngày 1 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 21/1/2024)

– Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Khai

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 3, ngày 5 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 25/1/2024 )

– Ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Mãn

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

Chủ nhật, ngày 10 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 1/2/2024 )

– Ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Phá

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 6, ngày 15 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 6/2/2024)

– Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

– Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bế

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 động thổ tháng 4

Thứ 4, ngày 3 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 25/2/2024)

Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Phá

Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 2, ngày 8 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 30/2/2024)

Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Bế

Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 20 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 12/3/2024 )

Ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Khai

Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 3, ngày 23 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 15/3/2024)

Ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Trừ

Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 động thổ tháng 5

Thứ 5, ngày 2 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 24/3/2024)

Ngày Bính Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Khai

Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 4 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 26/3/2024)

Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Kiến

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 2, ngày 13 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 6/4/2024)

Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ 5, ngày 16 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 9/4/2024)

Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Chủ nhật, ngày 19 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 12/4/2024)

Ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 4, ngày 22 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 15/4/2024)

Ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 3, ngày 28 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 21/4/2024)

Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Bế

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 6, ngày 31 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 24/4/2024)

Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Xem ngày đẹp xây nhà 2024 động thổ tháng 6

Thứ 3, ngày 4 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 28/4/2024)

Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Phá

Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 5, ngày 6 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 1/5/2024)

Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Xem ngày tốt động thổ làm nhà năm 2024 tháng 7

Chủ nhật, ngày 7 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 2/6/2024)

– Ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Trừ

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 13 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 8/6/2024)

– Ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Nguy

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 3, ngày 16 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 11/6/2024)

– Ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Khai

– Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23h – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 5, ngày 25 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 20/6/2024)

– Ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Nguy

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 4, ngày 31 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 26/6/2024)

– Ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Trừ

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23h – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Xem ngày tốt động thổ làm nhà năm 2024 tháng 8

Thứ Hai, ngày 5/8/2024 nhằm ngày 2/7/2024 Âm lịch

– Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ Năm, ngày 8/8/2024 nhằm ngày 5/7/2024 Âm lịch

– Ngày Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59).

Chủ Nhật, ngày 11/8/2024 nhằm ngày 8/7/2024 Âm lịch

– Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ Sáu, ngày 16/8/2024 nhằm ngày 13/7/2024 Âm lịch

– Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Thứ Bảy, ngày 17/8/2024 nhằm ngày 14/7/2024 Âm lịch

– Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ Ba, ngày 20/8/2024 nhằm ngày 17/7/2024 Âm lịch

– Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59).

Thứ Sáu, ngày 23/8/2024 nhằm ngày 20/7/2024 Âm lịch

– Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ Tư, ngày 28/8/2024 nhằm ngày 25/7/2024 Âm lịch

– Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Thứ Năm, ngày 29/8/2024 nhằm ngày 26/7/2024 Âm lịch

– Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

– Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59),Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Xem ngày tốt động thổ làm nhà năm 2024 tháng 9

Thứ 4, ngày 4 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 2/8/2024)

– Ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn.

– Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Khai.

– Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

– Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).

Thứ 4, ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 9/8/2024)

– Ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn.

– Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Chấp.

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 7, ngày 21 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 19/8/2024)

– Ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn.

– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình.

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 2, ngày 23 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 21/8/2024)

– Ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn.

– Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp.

– Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

– Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Xem ngày tốt động thổ làm nhà tháng 10 năm 2024

Thứ 3, ngày 8 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 6/9/2024)

Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy.

Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).

Thứ 6, ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 9/9/2024)

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai

Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Thứ 2, ngày 14 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 12/9/2024)

Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ.

Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).

Thứ 7, ngày 19 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 17/9/2024)

Ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá.

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

Thứ 7, ngày 26 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 24/9/2024.)

Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Trừ.

Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).

Thứ 5, ngày 31 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 29/9/2024.)

Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn.

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá.

Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).

Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).

Xem ngày tốt động thổ làm nhà tháng 11 năm 2024

Thứ 7, ngày 02/11/2024 Tức ngày 02/10/2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ 4, ngày 06/11/2024Tức ngày 06/10/2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Thứ 5, ngày 14/11/2024 Tức ngày 14/10/2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ 2, ngày 18/11/2024 Tức ngày 18/10/2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Thứ 3, ngày 26/11/2024 Tức ngày 26/10/2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59).

Thứ 7, ngày 30/11/2024 Tức ngày 30/10/2024 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Xem ngày tốt động thổ làm nhà năm 2024 tháng 12

Thứ 3, ngày 10/12/2024 Tức ngày 10/11/2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59).

Chủ Nhật, ngày 22/12/2024 Tức ngày 22/11/2024 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59).

Thứ 3, ngày 31/12/2024 Tức ngày 01/12/2024 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo

Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59).

Phong thủy đóng vai trò quan trọng trong quá trình xây nhà, từ việc chọn ngày xây đến ngày động thổ. Sự hiểu biết về nguyên tắc cơ bản và lựa chọn ngày thông minh có thể tạo nên một ngôi nhà hài hòa, mang lại may mắn và hạnh phúc cho gia đình. Việc chọn ngày đẹp và ngày động thổ không chỉ là nền móng vững chắc cho công trình mà còn là đầu tư vào tương lai. Để biết thêm về cách xây dựng ngôi nhà theo phong thủy, hoặc xem ngày động thổ xây nhà 2024 hãy thăm Bosshome, nơi có những chuyên gia phong thủy hàng đầu để hỗ trợ bạn.

Những nguyên tắc phong thủy ứng dụng trong thiết kế kiến trúc hiện đại

Bài viết liên quan